TỰ TRA CỨU NHÓM NHÀ HỢP TUỔI THEO BÁT TRẠCH
Theo nguyên tắc phong thủy Bát Trạch thì người thuộc Đông tứ mệnh thì nên ở nhà thuộc Đông tứ trach. Người thuộc Tây tứ mệnh thì nên ở nhà thuộc Tây tứ trach. Bạn có thể tự tra cứu theo 3 bảng sau để có thông tin cần thiết khi mua hoặc thuê nhà mới.
Ví dụ: Tra cứu bảng 2 bạn biết mệnh quái của bạn thuộc một trong 4 quẻ Khảm, Ly, Chấn, Tốn thì bạn nên ở nhà thuộc nhóm Đông tứ trạch (tra bảng 3 để biết hướng nhà). Ngược lại, nếu mệnh quái của bạn thuộc một trong 4 quẻ Càn, Khôn, Cấn, Đoài (tra bảng 2) thì bạn nên ở nhà thuộc nhóm Tây tứ trạch (tra bảng 3 để biết hướng nhà)
Bảng 1- Mệnh quái và nhóm nhà phù hợp
Nhóm Đông tứ trạch |
Nhóm Tây tứ trạch |
Khảm |
Càn |
Ly |
Khôn |
Chấn |
Cấn |
Tốn |
Đoài |
Bảng 2- Tra mệnh quái theo năm sinh của gia chủ, chú ý cột nam nữ tra riêng
Năm |
Nam |
Quái số |
Hành |
Nữ |
Quái số |
Hành |
1924 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
1925 |
Chấn |
3 |
Mộc |
Chấn |
3 |
Mộc |
1926 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Tốn |
4 |
Mộc |
1927 |
Khảm |
1 |
Thủy |
Cấn |
8 |
Thổ |
1928 |
Ly |
9 |
Hỏa |
Càn |
6 |
Kim |
1929 |
Cấn |
8 |
Thổ |
Đoài |
7 |
Kim |
1930 |
Đoài |
7 |
Kim |
Cấn |
8 |
Thổ |
1931 |
Càn |
6 |
Kim |
Ly |
9 |
Hỏa |
1932 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Khảm |
1 |
Thủy |
1933 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
1934 |
Chấn |
3 |
Mộc |
Chấn |
3 |
Mộc |
1935 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Tốn |
4 |
Mộc |
1936 |
Khảm |
1 |
Thủy |
Cấn |
8 |
Thổ |
1937 |
Ly |
9 |
Hỏa |
Càn |
6 |
Kim |
1938 |
Cấn |
8 |
Thổ |
Đoài |
7 |
Kim |
1939 |
Đoài |
7 |
Kim |
Cấn |
8 |
Thổ |
1940 |
Càn |
6 |
Kim |
Ly |
9 |
Hỏa |
1941 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Khảm |
1 |
Thủy |
1942 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
1943 |
Chấn |
3 |
Mộc |
Chấn |
3 |
Mộc |
1944 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Tốn |
4 |
Mộc |
1945 |
Khảm |
1 |
Thủy |
Cấn |
8 |
Thổ |
1946 |
Ly |
9 |
Hỏa |
Càn |
6 |
Kim |
1947 |
Cấn |
8 |
Thổ |
Đoài |
7 |
Kim |
1948 |
Đoài |
7 |
Kim |
Cấn |
8 |
Thổ |
1949 |
Càn |
6 |
Kim |
Ly |
9 |
Hỏa |
1950 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Khảm |
1 |
Thủy |
1951 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
1952 |
Chấn |
3 |
Mộc |
Chấn |
3 |
Mộc |
1953 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Tốn |
4 |
Mộc |
1954 |
Khảm |
1 |
Thủy |
Cấn |
8 |
Thổ |
1955 |
Ly |
9 |
Hỏa |
Càn |
6 |
Kim |
1956 |
Cấn |
8 |
Thổ |
Đoài |
7 |
Kim |
1957 |
Đoài |
7 |
Kim |
Cấn |
8 |
Thổ |
1958 |
Càn |
6 |
Kim |
Ly |
9 |
Hỏa |
1959 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Khảm |
1 |
Thủy |
1960 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
1961 |
Chấn |
3 |
Mộc |
Chấn |
3 |
Mộc |
1962 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Tốn |
4 |
Mộc |
1963 |
Khảm |
1 |
Thủy |
Cấn |
8 |
Thổ |
1964 |
Ly |
9 |
Hỏa |
Càn |
6 |
Kim |
1965 |
Cấn |
8 |
Thổ |
Đoài |
7 |
Kim |
1966 |
Đoài |
7 |
Kim |
Cấn |
8 |
Thổ |
1967 |
Càn |
6 |
Kim |
Ly |
9 |
Hỏa |
1968 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Khảm |
1 |
Thủy |
1969 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
1970 |
Chấn |
3 |
Mộc |
Chấn |
3 |
Mộc |
1971 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Tốn |
4 |
Mộc |
1972 |
Khảm |
1 |
Thủy |
Cấn |
8 |
Thổ |
1973 |
Ly |
9 |
Hỏa |
Càn |
6 |
Kim |
1974 |
Cấn |
8 |
Thổ |
Đoài |
7 |
Kim |
1975 |
Đoài |
7 |
Kim |
Cấn |
8 |
Thổ |
1976 |
Càn |
6 |
Kim |
Ly |
9 |
Hỏa |
1977 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Khảm |
1 |
Thủy |
1978 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
1979 |
Chấn |
3 |
Mộc |
Chấn |
3 |
Mộc |
1980 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Tốn |
4 |
Mộc |
1981 |
Khảm |
1 |
Thủy |
Cấn |
8 |
Thổ |
1982 |
Ly |
9 |
Hỏa |
Càn |
6 |
Kim |
1983 |
Cấn |
8 |
Thổ |
Đoài |
7 |
Kim |
1984 |
Đoài |
7 |
Kim |
Cấn |
8 |
Thổ |
1985 |
Càn |
6 |
Kim |
Ly |
9 |
Hỏa |
1986 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Khảm |
1 |
Thủy |
1987 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
1988 |
Chấn |
3 |
Mộc |
Chấn |
3 |
Mộc |
1989 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Tốn |
4 |
Mộc |
1990 |
Khảm |
1 |
Thủy |
Cấn |
8 |
Thổ |
1991 |
Ly |
9 |
Hỏa |
Càn |
6 |
Kim |
1992 |
Cấn |
8 |
Thổ |
Đoài |
7 |
Kim |
1993 |
Đoài |
7 |
Kim |
Cấn |
8 |
Thổ |
1994 |
Càn |
6 |
Kim |
Ly |
9 |
Hỏa |
1995 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Khảm |
1 |
Thủy |
1996 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
1997 |
Chấn |
3 |
Mộc |
Chấn |
3 |
Mộc |
1998 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Tốn |
4 |
Mộc |
1999 |
Khảm |
1 |
Thủy |
Cấn |
8 |
Thổ |
2000 |
Ly |
9 |
Hỏa |
Càn |
6 |
Kim |
2001 |
Cấn |
8 |
Thổ |
Đoài |
7 |
Kim |
2002 |
Đoài |
7 |
Kim |
Cấn |
8 |
Thổ |
2003 |
Càn |
6 |
Kim |
Ly |
9 |
Hỏa |
2004 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Khảm |
1 |
Thủy |
2005 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
2006 |
Chấn |
3 |
Mộc |
Chấn |
3 |
Mộc |
2007 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Tốn |
4 |
Mộc |
2008 |
Khảm |
1 |
Thủy |
Cấn |
8 |
Thổ |
2009 |
Ly |
9 |
Hỏa |
Càn |
6 |
Kim |
2010 |
Cấn |
8 |
Thổ |
Đoài |
7 |
Kim |
2011 |
Đoài |
7 |
Kim |
Cấn |
8 |
Thổ |
2012 |
Càn |
6 |
Kim |
Ly |
9 |
Hỏa |
2013 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Khảm |
1 |
Thủy |
2014 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
2015 |
Chấn |
3 |
Mộc |
Chấn |
3 |
Mộc |
2016 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Tốn |
4 |
Mộc |
2017 |
Khảm |
1 |
Thủy |
Cấn |
8 |
Thổ |
2018 |
Ly |
9 |
Hỏa |
Càn |
6 |
Kim |
2019 |
Cấn |
8 |
Thổ |
Đoài |
7 |
Kim |
2020 |
Đoài |
7 |
Kim |
Cấn |
8 |
Thổ |
2021 |
Càn |
6 |
Kim |
Ly |
9 |
Hỏa |
2022 |
Khôn |
2 |
Thổ |
Khảm |
1 |
Thủy |
2023 |
Tốn |
4 |
Mộc |
Khôn |
2 |
Thổ |
Bảng 3- Xác định hướng nhà của bạn xem thuộc nhóm Đông tứ trạch hay Tây tứ trạch
Hướng nhà |
Tọa vị ( phía sau nhà) |
Mệnh trạch |
Nhóm Đông tứ trạch |
Nhóm Tây tứ trạch |
Bắc |
Nam |
Ly trạch số 9 |
v |
|
Nam |
Bắc |
Khảm trạch số 1 |
v |
|
Đông |
Tây |
Đoài trạch số 7 |
|
v |
Tây |
Đông |
Chấn trạch số 3 |
v |
|
Đông bắc |
Tây nam |
Khôn trạch số 2 |
|
v |
Đông nam |
Tây bắc, |
Càn trạch số 6 |
|
v |
Tây bắc |
Đông nam |
Tốn trạch số 4 |
v |
|
Tây nam |
Đông bắc |
Cấn trạch số 8 |
|
v |
1 bình luận cho "Tự tra cứu hướng nhà phù hợp tuổi theo phong thủy Bát trạch"